
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY TNHH CHẾ BIẾN DỪA LƯƠNG QUỚI
Company: | LUONG QUOI COCONUT CO.,LTD |
Xếp hạng VNR500: | 416(B2/2024) |
Mã số thuế: | 1300230895 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Lô A36, A37 – KCN An Hiệp, Ấp Thuận Điền, Xã Tường Đa, Huyện Châu Thành, Tỉnh Bến Tre |
Tel: | 0275-3626319 |
Fax: | 0275-3626315 |
E-mail: | info@vietcoco.com.vn |
Website: | https://www.luongquoi.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/1997 |
Giới thiệu
Công Ty TNHH Chế Biến Dừa Lương Quới được thành lập từ năm 1997, trải qua hơn 25 năm hình thành và phát triển, công ty luôn là doanh nghiệp tiên phong trong hành trình gia tăng giá trị trái dừa từ vùng đất Bến Tre. Với sứ mệnh tiên phong trong ngành dừa Việt Nam, công ty đã không ngừng nỗ lực kết hợp giữa những giá trị truyền thống và công nghệ sản xuất hiện đại để tạo ra các sản phẩm dừa giá trị gia tăng cao. Những sản phẩm của Công Ty TNHH Chế Biến Dừa Lương Quới không chỉ đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng trong nước mà còn chinh phục được người tiêu dùng ở hơn 65 quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới, trong đó có các thị trường khó tính như Hoa Kỳ, Nhật Bản, Hàn Quốc và thị trường Châu Âu.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Cù Văn Thành | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Cù Văn Thành |
Nguyên quán | Bến Tre |
Quá trình học tập
Kỹ sư cơ khí
Quá trình công tác
Từ năm 1997 đến nay: Nhà sáng lập kiêm giám đốc điều hành công ty.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |