
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY TNHH CƠ ĐIỆN ECOBA
Company: | ECOBA MECHANICAL AND ELECTRICAL COMPANY LIMITED |
Xếp hạng VNR500: | 468(B2/2024) |
Mã số thuế: | 0101898735 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Tầng 5, tòa nhà Udic Complex, đường Hoàng Đạo Thúy, Phường Trung Hoà, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội |
Tel: | (84) 24 2221 4025 / 4026 |
Fax: | (84) 24 2221 4024 |
E-mail: | infor-me@ecobavietnam.com.vn |
Website: | https://ecobame.com/ |
Năm thành lập: | 24/03/2006 |
Giới thiệu
Công ty TNHH Cơ Điện Ecoba đăng ký kinh doanh lần đầu ngày 24/03/2006 và là một thành viên của Ecoba Việt Nam. Công ty TNHH Cơ điện Ecoba với hơn 10 năm vận hành và phát triển đã kịp nắm bắt những công nghệ tiên tiến nhất trong lĩnh vực cơ điện, luôn đi đúng hướng để ngày càng trở thành một nhà thầu chuyên nghiệp, có kinh nghiệm trong lĩnh vực tư vấn , thiết kế, cung cấp và lắp đặt các gói hệ thống cơ điện cho các công trình tòa nhà văn phòng, trung tâm thương mại, khách sạn, chung cư cao cấp, biệt thự cao cấp và khu công nghiệp.
Cơ điện Ecoba mang tầm nhìn và xứ mệnh trở thành tổng thầu hàng đầu về năng lực, quy mô, luôn đi đầu xu hướng mới về sản phẩm và dịch vụ trên nền tảng mô hình quản trị hiện đại, giải pháp công nghệ tối ưu và quan hệ đối tác quốc tế hiệu quả đóng góp vào sự phát triển, thịnh vượng, an toàn cho cộng đồng.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Phạm Đức Chiến | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Phạm Đức Chiến |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |