
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY TNHH CƠ KHÍ XÂY DỰNG DST VIỆT NAM
Company: | DST VIET NAM MECHANICAL CONSTRUCTION COMPANY LIMITED |
Xếp hạng VNR500: | 264(B2/2024)-432(B1/2024) |
Mã số thuế: | 0106462325 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Số 83, Đường 32 - Phường Phú Thịnh - Thị Xã Sơn Tây - TP. Hà Nội |
Tel: | 024-33616677 |
Fax: | |
E-mail: | dstvietnam@dst.com.vn |
Website: | https://dst.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/2001 |
Giới thiệu
Tập đoàn DST được thành lập từ năm 2001. Trải qua gần 20 năm không ngừng vươn lên và phát triển đến nay chúng tôi đã trở thành một trong những Công ty chuyên về kết cấu thép và ống thép hàng đầu tại Việt Nam.
Hiện nay, DTS có các sản phẩm chính như: ống thép mạ kẽm, tôn mạ, tôn cuộn, thép đen cuộn, thép UV,… đã khẳng định được thương hiệu thông qua sự tin tưởng tuyệt đối của khách hàng tại khắp các tỉnh thành miền Bắc và miền Trung về chất lượng sản phẩm và dịch vụ bán hàng chuyên nghiệp.
Với mong muốn đem đến cho thị trường sản phẩm tốt nhất, DST luôn đổi mới, nâng cao chất lượng sản phẩm. Đội ngũ kỹ sư và chuyên gia tại nhà máy sản xuất Thép DST luôn trau dồi, nghiên cứu và áp dụng những công nghệ, quy trình sản xuất tiên tiến bậc nhất trên thế giới, nhằm nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm và đem đến lợi ích cho khách hàng.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Mạnh Hùng | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Nguyễn Mạnh Hùng |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |