
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP CHÍNH XÁC VIỆT NAM 1
Company: | VIETNAM PRECISION INDUSTRIAL NO.1 CO., LTD |
Xếp hạng VNR500: | 251(B1/2024) |
Mã số thuế: | 2500213190 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | KCN Khai Quang - Phường Khai Quang - TP. Vĩnh Yên - Tỉnh Vĩnh Phúc |
Tel: | 0211-3842897 |
Fax: | 0211-3842896 / 3845695 |
E-mail: | vpic1@vpic1.com.vn |
Website: | http://vpic1.com.vn |
Năm thành lập: | 01/01/2002 |
Giới thiệu
Tháng 12 năm 2001, Công ty TNHH Công nghiệp Chính xác Việt Nam 1 (tên gọi tắt là VPIC1) được thành lập tại Khu công nghiệp Khai Quang, TP. Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam; công ty mẹ là Tập đoàn Eurocharm ở Đài Loan thành lập được gần 40 năm. VPIC1 chuyên sản xuất và chế tạo linh kiện chính xác toàn cầu với sản phẩm chủ yếu là linh kiện xe máy, ô tô; bao gồm: linh kiện dập, linh kiện khung và phụ tùng của xe máy, ô tô; linh kiện đúc nhôm kẽm của xe máy; linh kiện hàn, xi mạ, gia công; linh kiện vỏ xe máy; linh kiện thiết bị y tế và lắp ráp khung giường y tế. Cho đến nay, Công ty đã trở thành một trong những nhà cung cấp linh kiện xe máy chính tại Việt Nam. Với ưu thế là chuỗi tổ hợp các công đoạn sản xuất hoàn chỉnh, Công ty đã nhận được sự tin tưởng tín nhiệm của các khách hàng, sản phẩm của công ty đã được xuất khẩu ra nhiều nước trên thế giới như Nhật Bản, Mỹ, Pháp.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Chao Wen Hsiang | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Chao Wen Hsiang |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |