CÔNG TY TNHH DE HEUS
Giới thiệu
Là tập đoàn dinh dưỡng vật nuôi hàng đầu đến từ Hà Lan với hơn 110 năm kinh nghiệm, De Heus tự hào mang đến các giải pháp dinh dưỡng đạt chuẩn quốc tế cho ngành chăn nuôi toàn cầu. Kể từ khi chính thức hiện diện tại thị trường Việt Nam vào năm 2008, De Heus đã không ngừng mở rộng quy mô sản xuất và phát triển chuỗi giá trị bền vững, nhanh chóng khẳng định vai trò tiên phong trong sứ mệnh “Nâng tầm chăn nuôi Việt”. De Heus cung cấp các sản phẩm thức ăn gia súc, gia cầm và thủy sản chất lượng cao, cùng nhiều giải pháp đột phá giúp người chăn nuôi tối ưu chi phí, nâng cao năng suất. Bên cạnh đó, De Heus Việt Nam còn là đơn vị tiên phong trong việc hợp tác với nhiều đối tác để phát triển các mô hình liên kết chuỗi trong sản xuất nông nghiệp – từ con giống chất lượng cao đến thịt sạch, an toàn, có truy xuất nguồn gốc, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của người tiêu dùng và đạt tiêu chuẩn xuất khẩu. Công ty hiện sở hữu 14 nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi, 1 nhà máy Premix đầu tiên tại Châu Á, 19 trại chăn nuôi giống gia súc & gia cầm với mạng lưới phân phối rộng khắp cả nước.
Ban lãnh đạo
| Chức vụ | Họ và tên |
| Tổng Giám đốc | Johan Christiaan van den Ban |
Hồ sơ lãnh đạo
Quá trình học tập
Chưa có thông tin
Quá trình công tác
Chưa có thông tin
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD
Quy mô công ty
Tổng tài sản (Tỷ VND)
| A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
| A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)
| E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
| E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
| R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
| R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên (Người)
| L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
| L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
| Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toán hiện hành
| Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Vòng quay tổng tài sản
| Bosttom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |


