
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ HÀNG HÓA PHIM CHÍNH
Company: | SUPER CARGO SERVICE COMPANY LIMITED |
Xếp hạng VNR500: | |
Mã số thuế: | 0305924567 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 3G Phổ Quang - Phường 02 - Quận Tân Bình - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-38440252 |
Fax: | 028-38440337 |
E-mail: | info@supercargoservice.com |
Website: | https://supercargoservice.com/ |
Năm thành lập: | 09/09/2008 |
Giới thiệu
Bắt đầu hoạt động từ năm 2008 tại Thành Phố Hồ Chí Minh, Công ty TNHH Dịch Vụ Hàng Hóa Phim Chính (Super Cargo Service) với đội ngũ nhân viên đầy nhiệt huyết và nhiều kinh nghiệm, đến nay đã mở rộng thêm 7 chi nhánh văn phòng rộng khắp: Hà Nội, Hải Phòng, Bắc Ninh, Đà Nẵng, Quảng Ngãi, Huế và Campuchia.
Trong những năm qua, với phương châm: “An toàn, tiết kiệm, nhanh chóng”, công ty đã mang đến sự tin cậy tuyệt đối cho quý khách hàng. Thông qua mạng lưới văn phòng phủ khắp toàn quốc, chúng tôi đã và đang cung cấp các dịch vụ vận chuyển hàng đầu như: giao nhận vận tải đường biển và đường hàng không, môi giới hải quan, vận chuyển xuyên biên giới, vận tải nội địa, kho bãi & phân phối, dự án hàng tàu rời.
Tầm nhìn: Trở thành nhà cung cấp dịch vụ giao nhận vận tải hàng đầu Việt Nam.
Sứ mệnh:
- Cam kết làm hài lòng khách hàng với những giải pháp có giá trị.
- Xây dựng và duy trì môi trường làm việc ý nghĩa và thăng tiến.
- Đảm bảo sự đầu tư hiệu quả và ích lợi.
- Có tinh thần trách nhiệm với cộng đồng.
Giá trị cốt lõi: Tôn trọng – Tận Tâm – Thân Thiện – Xuất sắc.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Trần Khánh Hoàng | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Nguyễn Trần Khánh Hoàng |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |