
CÔNG TY TNHH JAPFA COMFEED VIỆT NAM
Tên tiếng Anh:
JAPFA COMFEED VIETNAM LIMITED COMPANY
Xếp hạng VNR500:
87(B1/2024)
Mã số thuế:
2500175548
Mã chứng khoán:
Chưa niêm yết
Trụ sở chính:
Thị trấn Hương Canh - Huyện Bình Xuyên - Tỉnh Vĩnh Phúc
Tel:
0211-3866170
Fax:
0211-3866182
Email:
admin.jcv@japfa.com
Website:
Năm thành lập:
1996
Giới thiệu
Tập đoàn Japfa đầu tư vào thị trường Việt Nam từ năm 1996 dưới hình thức liên doanh với Tổng công ty Chăn Nuôi Việt Nam. Năm 1999, Japfa trở thành công ty 100% vốn đầu tư nước ngoài với tên gọi Công ty TNHH Japfa Comfeed Việt Nam. Hành trình gần 30 năm xây dựng và phát triển, công ty đã mở rộng quy mô lên 8 nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi, hơn 1.600 trang trại chăn nuôi công nghiệp cùng chuỗi cửa hàng phân phối thịt tươi sống và thực phẩm chế biến mang thương hiệu Japfa Best.
Ban lãnh đạo
Chức vụ | Họ và tên |
Chủ Tịch HĐTV | Hoàng Phan Tấn |
Tổng Giám đốc | Clemens Tan |
Hồ sơ lãnh đạo

Họ và tên
Clemens Tan
Chức vụ
Tổng giám đốc
Quê quán
Quá trình học tập
Chưa có thông tin
Quá trình công tác
Chưa có thông tin
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
67.450.000
QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD
Quy mô công ty
Tổng tài sản (Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên (Người)
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
CÁC CHỈ SỐ CỤ THỂ CỦA NGÀNH
n = 1120
m(ROA) = 89
m(ROE) = 400
Chưa có tin tức cho doanh nghiệp