CÔNG TY TNHH LIÊN DOANH STELLAPHARM

Tên tiếng Anh:
STELLAPHARM J.V. CO., LTD.
Xếp hạng VNR500:
399(B2/2024)
Mã số thuế:
0302737671
Mã chứng khoán:
Chưa niêm yết
Trụ sở chính:
40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam – Singapore, Phường An Phú - TP. Thuận An - Tỉnh Bình Dương
Tel:
0274 376 7470
Fax:
0274 376 7469
Email:
info@stellapharm.com
Năm thành lập:
2000

Giới thiệu

Công ty TNHH Liên doanh Stellapharm được thành lập vào năm 2000 (tiền thân là Công ty TNHH Liên doanh STADA – Việt Nam), hiện là doanh nghiệp sản xuất dược đứng đầu trong lĩnh vực xuất khẩu dược phẩm tại Việt Nam, đặc biệt là thị trường các nước Châu Âu (SRA).

Tại Stellapharm, chúng tôi mang đến chất lượng sản phẩm trên nền tảng đạo đức nghề nghiệp, sự tận tâm với chất lượng, công nghệ và sự đảm bảo các chuẩn mực về môi trường.

Chất lượng sản phẩm của Stellapharm đã được công nhận trên toàn cầu thông qua sự đánh giá và công nhận của các nhà chức trách dược trên thế giới như Cơ quan Quản lý thuốc Châu Âu (EMA), Cục Dược phẩm và Thiết bị Y tế Nhật Bản (PMDA), Cục quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Đài Loan (Taiwan FDA), Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) và các Cơ quan khác. Các sản phẩm của Stellapharm hiện đang được tin dùng bởi hàng triệu bệnh nhân tại hơn 50 quốc gia trên toàn thế giới.

Ban lãnh đạo

Chức vụ Họ và tên
Tổng Giám đốc Ông Văn Dũng

Hồ sơ lãnh đạo

Ông Văn Dũng
Họ và tên
Ông Văn Dũng
Chức vụ
Tổng giám đốc
Quê quán

Quá trình học tập

Chưa có thông tin

Quá trình công tác

Chưa có thông tin

Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin

Vốn điều lệ

VNĐ

QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD

Quy mô công ty

Tổng tài sản (Tỷ VND)

A10 (Dưới 100 tỷ) A9 (100 - 200 tỷ) A8 (200 - 400 tỷ) A7 (400 - 600 tỷ) A6 (600 - 800 tỷ)
A5 (800 - 1000 tỷ) A4 (1000 - 1500 tỷ) A3 (1500 - 2000 tỷ) A2 (2000 - 2500 tỷ) A1 (Trên 2500 tỷ)

Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)

E10 (Dưới 100 tỷ) E9 (100 - 200 tỷ) E8 (200 - 400 tỷ) E7 (400 - 600 tỷ) E6 (600 - 800 tỷ)
E5 (800 - 1000 tỷ) E4 (1000 - 1500 tỷ) E3 (1500 - 2000 tỷ) E2 (2000 - 2500 tỷ) E1 (Trên 2500 tỷ)

Hoạt động kinh doanh

Doanh thu (Tỷ VND)

R10 (Dưới 100 tỷ) R9 (100 - 200 tỷ) R8 (200 - 400 tỷ) R7 (400 - 600 tỷ) R6 (600 - 800 tỷ)
R5 (800 - 1000 tỷ) R4 (1000 - 1500 tỷ) R3 (1500 - 2000 tỷ) R2 (2000 - 2500 tỷ) R1 (Trên 2500 tỷ)

Số lượng nhân viên (Người)

L10 (Dưới 100 người) L9 (100 - 200 người) L8 (200 - 400 người) L7 (400 - 600 người) L6 (600 - 800 người)
L5 (800 - 1000 người) L4 (1000 - 1500 người) L3 (1500 - 2000 người) L2 (2000 - 2500 người) L1 (Trên 2500 người)

Vị thế của doanh nghiệp trong ngành

Khả năng sinh lợi xét trong ngành

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

CÁC CHỈ SỐ CỤ THỂ CỦA NGÀNH

n = 118 m(ROA) = 625 m(ROE) = 1172
Chưa có tin tức cho doanh nghiệp