
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY TNHH MAY MẶC LEADING STAR VIỆT NAM
Company: | LEADING STAR VIET NAM GARMENT COMPANY LIMITED |
Xếp hạng VNR500: | 472(B1/2024) |
Mã số thuế: | 3702412200 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Lô C, Đường Số 3, KCN Đồng An-Phường Bình Hòa-Thị xã Thuận An-Tỉnh Bình Dương |
Tel: | (0274) 376 3840 |
Fax: | |
E-mail: | |
Website: | https://leadingstar.vn/contact-us/ |
Năm thành lập: | 09/11/2015 |
Giới thiệu
Today, Leading Star Vietnam stands as a role model for “People-oriented culture”; we embrace all the tenets, values and practices. A “People-oriented culture” company is a company where employees are driven to take on more knowledge-based work, and are promised with higher earnings in a caring environment. Leading Star Vietnam is a mass production, labour-intensive factory that takes on new technology to raise the quality of work and life.
“People-oriented culture” thrives in Leading Star Vietnam. Situated in a country that is making definite strides in economic development, it attracts investors seeking possible cost advantages, especially in labour cost.
Vietnam will continue to attract investment and grow organically even when costs increase. The belief rests on the premise that where “People-oriented culture” takes hold, the advantages of doing business in Vietnam will outweigh the temptation of seeking alternative low cost production centres – Why? – Because the mass production operations will be executed by a workforce that capitalizes on the mental capabilities and a management team that works through the social dimensions of work.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Chow Chi Wai | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Chow Chi Wai |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |