
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY TNHH MAY THÊU THUẬN PHƯƠNG
Company: | THUAN PHUONG EMBROIDERIES GARMENTS COMPANY LIMITED |
Xếp hạng VNR500: | 219(B2/2024)-373(B1/2024) |
Mã số thuế: | 0301339188 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Số 275 Nguyễn Văn Luông - Phường 12 - Quận 6 - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-38752189 |
Fax: | 028-38752038 |
E-mail: | tp@tpgroup.com.vn |
Website: | http://thuanphuonggroup.com/ |
Năm thành lập: | 02/01/1983 |
Giới thiệu
Thuận Phương Group tự hào là một trong những công ty may thêu hàng đầu Việt Nam với đội ngũ hơn 7.000 công nhân viên được đào tạo chuyên nghiệp và đầy nhiệt huyết để phát triển và gắn bó lâu dài với công ty. Ngoài ra, Thuận Phương Group sở hữu một đội ngũ quản lý trẻ kế thừa có trình độ học vấn cao được đào tạo chuyên ngành quản trị kinh doanh với bằng cao học MBA, MBS từ trong và ngoài nước ( Mỹ, Canada, Singapore). Với môi trường làm việc đạt tiêu chuẩn quốc tế 5S, hãng xưởng sạch đẹp, khang trang, đội ngũ quản lý giàu kinh nghiệm, và hơn 7.000 công nhân viên được chăm sóc và trả lương thích đáng. Thuận Phương Group không ngừng nổ lực cải tiến để đạt năng suất chất lượng tối ưu.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Mai Đức Thuận | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Mai Đức Thuận |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |