CÔNG TY TNHH MTV THÔNG TIN ĐIỆN TỬ HÀNG HẢI VIỆT NAM
Tên tiếng Anh:
VIETNAM MARITIME COMMUNICATION AND ELECTRONICS SINGLE-MEMBER LIMITED LIABILITY COMPANY
Xếp hạng VNR500:
86(B4/2025)
Mã số thuế:
0200118954
Mã chứng khoán:
Chưa niêm yết
Trụ sở chính:
Số 02 Nguyễn Thượng Hiền - Phường Minh Khai - Quận Hồng Bàng - TP. Hải Phòng
Tel:
0225-3746464
Fax:
0225-3747062
Email:
contact@vishipel.com.vn/ truyenthong@vishipel.com.vn
Website:
Năm thành lập:
2010
Ngành nghề:
Giới thiệu
Công ty TNHH MTV Thông tin Điện tử Hàng hải Việt Nam (viết tắt là VISHIPEL) là doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông hàng hải hàng đầu Việt Nam.
Với lịch sử hơn 40 năm thành lập và phát triển, VISHIPEL được Nhà nước giao quản lý và khai thác Hệ thống Thông tin duyên hải (TTDH) Việt Nam gồm 33 Đài nằm trải dọc chiều dài đất nước, thực hiện các nhiệm vụ sự nghiệp công.
Tiên phong trong lĩnh vực thông tin liên lạc tại Việt Nam trong suốt nhiều năm qua, VISHIPEL luôn được khách hàng đánh giá cao và tin tưởng là nhà cung cấp các giải pháp thông tin toàn diện trên đất liền, trên biển và trên không:
- - Giải pháp ngành Hàng hải – Dầu khí
- - Giải pháp ngành Hàng không
- - Giải pháp An ninh Quốc phòng
- - Giải pháp ngành Thủy sản
Ban lãnh đạo
| Chức vụ | Họ và tên |
| Tổng Giám đốc | Phan Ngọc Quang |
Hồ sơ lãnh đạo
Họ và tên
Phan Ngọc Quang
Chức vụ
Tổng giám đốc
Quê quán
Quá trình học tập
Chưa có thông tin
Quá trình công tác
Chưa có thông tin
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Bạn phải là thành viên để xem được thông tin
QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD
Quy mô công ty
Tổng tài sản (Tỷ VND)
| A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
| A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)
| E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
| E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
| R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
| R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên (Người)
| L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
| L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
| Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toán hiện hành
| Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Vòng quay tổng tài sản
| Bosttom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
CÁC CHỈ SỐ CỤ THỂ CỦA NGÀNH
n = 0
m(ROA) =
m(ROE) =
Chưa có tin tức cho doanh nghiệp


