
CÔNG TY TNHH MTV XĂNG DẦU BẮC TÂY NGUYÊN
Giới thiệu
Tiền thân là Công ty vật tư Gia Lai - Kon Tum thuộc Bộ Vật tư cũ, thành lập ngày 14/02/1076 với chức năng nhiệm vụ chính là quản lý sử dụng vật tư kỹ thuật và trực tiếp cung ứng các loại vật tư thiết bị quan trọng, thông dụng (trong đó có xăng dầu) cho các cơ quan đơn vị, tổ chức chính trị xã hội, cơ sở sản xuất. trên địa bàn tỉnh Gia Lai, Kon Tum theo chỉ tiêu phân phối của Nhà nước. Từ 01/07/1993 đến nay, Công ty trực thuộc Tổng Công ty xăng dầu Việt Nam - với tên gọi mới là Công ty xăng dầu Bắc Tây Nguyên. Trải qua hơn 35 năm hoạt động, Công ty xăng dầu Bắc Tây Nguyên đã trở thành doanh nghiệp chiếm thị phần lớn nhất trong lĩnh vực cung cấp xăng dầu và các sản phẩm hóa dầu cho 2 tỉnh Gia Lai và Kon Tum. Công ty chiếm 70% thị phần xăng dầu ở tỉnh Gia Lai và 75% thị phần ở tỉnh Kon Tum với 163 cửa hàng , đại lý, trải đều trên toàn khu vực. Doanh nghiệp có lợi thế là hiện nay, nhu cầu ề xăng dầu và các sản phẩm hóa dầu ngày càng cao hơn, đây chính là tiềm năng cho Công ty ngày càng phát triển hơn.
Ban lãnh đạo
Chức vụ | Họ và tên |
Chủ tịch HĐTV-Tổng GĐ | Vũ Huy Trí |
Kế toán trưởng | Võ Thị Mộng Loan |
Hồ sơ lãnh đạo
Quá trình học tập
Chưa có thông tin
Quá trình công tác
Chưa có thông tin
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD
Quy mô công ty
Tổng tài sản (Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên (Người)
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |