CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT TẬP ĐOÀN ĐẠI VIỆT

Tên tiếng Anh:
DAI VIET GROUP MANUFACTURING CO., LTD
Xếp hạng VNR500:
Mã số thuế:
1101928050
Mã chứng khoán:
Chưa niêm yết
Trụ sở chính:
Lô F1 Đường số 10, Cụm công nghiệp Hải Sơn - Xã Đức Hòa Đông - Huyện Đức Hoà - Tỉnh Long An
Tel:
1900 63 60 98
Fax:
Email:
info@tapdoandaiviet.com.vn
Năm thành lập:
2002

Giới thiệu

Công ty CP Cơ Điện Lạnh Đại Việt được thành lập vào năm 2002, bởi các thành viên đã sống, học tập và làm việc tại Liên Bang Nga trở về Việt Nam với lòng tự hào dân tộc cùng khát khao xây dựng thương hiệu Việt sánh tầm quốc tế. Sau gần 17 năm không ngừng đầu tư và phát triển Đại Việt đã trở thành một trong những công ty hoạt động trong lĩnh vực làm mát, xử lý nước tại Việt Nam & Khu vực Châu Á Thái Bình Dương. Với giá trị theo đuổi “Thương hiệu vì cộng đồng” ngay từ buổi đầu thành lập, Đại Việt không ngừng nỗ lực nghiên cứu, phát triển và áp dụng những công nghệ khoa học tiên tiến để tạo ra những sản phẩm có chất lượng tốt, bảo vệ sức khỏe người dùng và thân thiện với môi trường. Định hướng phát triển bền vững với mô hình kinh doanh chuyên nghiệp, Đại Việt đã và đang cung cấp các giải pháp về không khí, xử lý nguồn nước với mong muốn mang lại bầu không khí trong lành và nguồn nước sạch cho cộng đồng.

Ban lãnh đạo

Chức vụ Họ và tên
Tổng Giám đốc Ngô Xuân Mạnh

Hồ sơ lãnh đạo

Ngô Xuân Mạnh
Họ và tên
Ngô Xuân Mạnh
Chức vụ
Tổng giám đốc
Quê quán
.

Quá trình học tập

.

Quá trình công tác

.

Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin

Vốn điều lệ

135.000.000.000 VNĐ

QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD

Quy mô công ty

Tổng tài sản (Tỷ VND)

A10 (Dưới 100 tỷ) A9 (100 - 200 tỷ) A8 (200 - 400 tỷ) A7 (400 - 600 tỷ) A6 (600 - 800 tỷ)
A5 (800 - 1000 tỷ) A4 (1000 - 1500 tỷ) A3 (1500 - 2000 tỷ) A2 (2000 - 2500 tỷ) A1 (Trên 2500 tỷ)

Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)

E10 (Dưới 100 tỷ) E9 (100 - 200 tỷ) E8 (200 - 400 tỷ) E7 (400 - 600 tỷ) E6 (600 - 800 tỷ)
E5 (800 - 1000 tỷ) E4 (1000 - 1500 tỷ) E3 (1500 - 2000 tỷ) E2 (2000 - 2500 tỷ) E1 (Trên 2500 tỷ)

Hoạt động kinh doanh

Doanh thu (Tỷ VND)

R10 (Dưới 100 tỷ) R9 (100 - 200 tỷ) R8 (200 - 400 tỷ) R7 (400 - 600 tỷ) R6 (600 - 800 tỷ)
R5 (800 - 1000 tỷ) R4 (1000 - 1500 tỷ) R3 (1500 - 2000 tỷ) R2 (2000 - 2500 tỷ) R1 (Trên 2500 tỷ)

Số lượng nhân viên (Người)

L10 (Dưới 100 người) L9 (100 - 200 người) L8 (200 - 400 người) L7 (400 - 600 người) L6 (600 - 800 người)
L5 (800 - 1000 người) L4 (1000 - 1500 người) L3 (1500 - 2000 người) L2 (2000 - 2500 người) L1 (Trên 2500 người)

Vị thế của doanh nghiệp trong ngành

Khả năng sinh lợi xét trong ngành

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

CÁC CHỈ SỐ CỤ THỂ CỦA NGÀNH

n = 1 m(ROA) = 1 m(ROE) = 1
Chưa có tin tức cho doanh nghiệp