CÔNG TY TNHH SUNJIN VINA

Tên tiếng Anh:
SUNJIN VINA CO., LTD.
Xếp hạng VNR500:
327(B1/2024)
Mã số thuế:
3600665280
Mã chứng khoán:
Chưa niêm yết
Trụ sở chính:
Lô II - 11, KCN Hố Nai - Xã Hố Nai 3 - Huyện Trảng Bom - Tỉnh Đồng Nai
Tel:
0251-7300680
Fax:
Email:
Năm thành lập:
2004

Giới thiệu

  • Sunjin thành lập năm 1973, thuộc Tập đoàn Harim - Tập đoàn hàng đầu của Hàn Quốc về Sản xuất Thức ăn Chăn nuôi, Chăn nuôi, Chế biến giết mổ, Kinh doanh nông sản, Sản xuất thực phẩm, Vận tải biển và Phân phối.
  • Gia nhập thị trường Việt Nam từ năm 2004, hiện nay Sunjin Vina có 4 Nhà máy Thức ăn chăn nuôi; 1 Nhà máy Thức ăn thủy sản; 13 Trang trại chăn nuôi; 130 Trại gia công; 1 Nhà máy Ấp trứng; 2 Viện Nghiên cứu và cùng hơn 1000 công nhân viên.
  • Với Sứ mệnh “Cùng nhau nuôi dưỡng ước mơ” và Tầm nhìn “Dẫn đầu toàn cầu về năng suất và sự hài lòng khách hàng”, những năm qua Sunjin đã chiếm lĩnh thị phần trong ngành Sản xuất Thức ăn Chăn nuôi – Thủy sản; Hệ thống trang trại (heo, gà, bò, tôm) & Kinh doanh thuốc thú y. Đặc biệt trong năm 2022, Sunjin ghi dấu bước chuyển mình mạnh mẽ với sự kiện khai trương cửa hàng thịt sạch mang thương hiệu Thế Giới Thịt Tươi 3A+, chính thức mở rộng nền tảng kinh doanh từ lĩnh vực chăn nuôi, trang trại đến lĩnh vực kinh doanh thực phẩm, hoàn thiện chuỗi giá trị 3F (Feed – Farm – Food).

 

Ban lãnh đạo

Chức vụ Họ và tên
Tổng Giám đốc Lee Ik Mo

Hồ sơ lãnh đạo

Lee Ik Mo
Họ và tên
Lee Ik Mo
Chức vụ
Tổng giám đốc
Quê quán

Quá trình học tập

Chưa có thông tin

Quá trình công tác

Chưa có thông tin

Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin

Vốn điều lệ

235.480.828.787 VNĐ

QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD

Quy mô công ty

Tổng tài sản (Tỷ VND)

A10 (Dưới 100 tỷ) A9 (100 - 200 tỷ) A8 (200 - 400 tỷ) A7 (400 - 600 tỷ) A6 (600 - 800 tỷ)
A5 (800 - 1000 tỷ) A4 (1000 - 1500 tỷ) A3 (1500 - 2000 tỷ) A2 (2000 - 2500 tỷ) A1 (Trên 2500 tỷ)

Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)

E10 (Dưới 100 tỷ) E9 (100 - 200 tỷ) E8 (200 - 400 tỷ) E7 (400 - 600 tỷ) E6 (600 - 800 tỷ)
E5 (800 - 1000 tỷ) E4 (1000 - 1500 tỷ) E3 (1500 - 2000 tỷ) E2 (2000 - 2500 tỷ) E1 (Trên 2500 tỷ)

Hoạt động kinh doanh

Doanh thu (Tỷ VND)

R10 (Dưới 100 tỷ) R9 (100 - 200 tỷ) R8 (200 - 400 tỷ) R7 (400 - 600 tỷ) R6 (600 - 800 tỷ)
R5 (800 - 1000 tỷ) R4 (1000 - 1500 tỷ) R3 (1500 - 2000 tỷ) R2 (2000 - 2500 tỷ) R1 (Trên 2500 tỷ)

Số lượng nhân viên (Người)

L10 (Dưới 100 người) L9 (100 - 200 người) L8 (200 - 400 người) L7 (400 - 600 người) L6 (600 - 800 người)
L5 (800 - 1000 người) L4 (1000 - 1500 người) L3 (1500 - 2000 người) L2 (2000 - 2500 người) L1 (Trên 2500 người)

Vị thế của doanh nghiệp trong ngành

Khả năng sinh lợi xét trong ngành

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

CÁC CHỈ SỐ CỤ THỂ CỦA NGÀNH

n = 1120 m(ROA) = 89 m(ROE) = 400
Chưa có tin tức cho doanh nghiệp