CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI SẢN XUẤT DÂY VÀ CÁP ĐIỆN ĐẠI LONG

Tên tiếng Anh:
AI LONG TRADING MANUFACTURING ELECTRIC WIRE AND CABLE CO., LTD
Xếp hạng VNR500:
412(B2/2024)
Mã số thuế:
0301925087
Mã chứng khoán:
Chưa niêm yết
Trụ sở chính:
D17/26 Ấp 4 - Xã Bình Chánh - Huyện Bình Chánh - TP. Hồ Chí Minh
Tel:
028-37605134
Fax:
028-37605622
Email:
dailong@dailongcable.com
Năm thành lập:
1978

Giới thiệu

Công ty TNHH TM SX Dây và Cáp Điện Đại Long tiền thân là Cơ sở Đại Long được thành lập từ năm 1978 chuyên nấu, đúc đồng, thau, nhôm. Cơ sở đã phục vụ nhiều mặt hàng tiêu dùng cho ngành tiểu thủ công nghiệp và đã góp phần không nhỏ trong sự phát triển của TP. Hồ Chí Minh trong những năm tháng khó khăn khi đất nước vừa được giải phóng. Đến năm 1990, Cơ sở chuyển sang sản xuất dây cáp điện đồng và nhôm các loại. Sản phẩm được sản xuất từ nguồn vật tư chính phẩm nhập của các nước: Liên Xô, Hàn Quốc, Ấn Độ, Úc, vv… . Ngày 16/11/1993, Đại Long được UBND TP. Hồ Chí Minh cấp giấy phép số 1318/GP–UB thành lập DNTN Kim Khí Đại Long chuyên sản xuất dây và cáp điện các loại. Ngày 16/02/2000, Công ty chuyển thành Công ty TNHH Thương mại Sản xuất Dây và Cáp Điện Đại Long theo giấy phép thành lập số : 4102000208 do Sở Kế Hoạch và Đầu Tư cấp. Với chất lượng và uy tín sản phẩm không ngừng được nâng cao, Đại Long tiếp tục cung cấp dây cáp điện cho Tổng Công ty Điện Lực TP.Hà Nội, Tổng Công ty Điện Lực TP. HCM, Tổng Công Ty Điện Lực Miền Bắc, Miền Trung, Miền Nam, Tổng Công Ty Truyền Tải Điện Quốc Gia để thực hiện các dự án điện trọng điểm quốc gia

Ban lãnh đạo

Chức vụ Họ và tên
Người đại diện pháp luật Đinh Phước Lộc
Tổng Giám đốc Đinh Phước Lộc

Hồ sơ lãnh đạo

Đinh Phước Lộc
Họ và tên
Đinh Phước Lộc
Chức vụ
Tổng giám đốc
Quê quán

Quá trình học tập

Chưa có thông tin

Quá trình công tác

Chưa có thông tin

Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin

Vốn điều lệ

120.000.000.000 VNĐ

QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD

Quy mô công ty

Tổng tài sản (Tỷ VND)

A10 (Dưới 100 tỷ) A9 (100 - 200 tỷ) A8 (200 - 400 tỷ) A7 (400 - 600 tỷ) A6 (600 - 800 tỷ)
A5 (800 - 1000 tỷ) A4 (1000 - 1500 tỷ) A3 (1500 - 2000 tỷ) A2 (2000 - 2500 tỷ) A1 (Trên 2500 tỷ)

Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)

E10 (Dưới 100 tỷ) E9 (100 - 200 tỷ) E8 (200 - 400 tỷ) E7 (400 - 600 tỷ) E6 (600 - 800 tỷ)
E5 (800 - 1000 tỷ) E4 (1000 - 1500 tỷ) E3 (1500 - 2000 tỷ) E2 (2000 - 2500 tỷ) E1 (Trên 2500 tỷ)

Hoạt động kinh doanh

Doanh thu (Tỷ VND)

R10 (Dưới 100 tỷ) R9 (100 - 200 tỷ) R8 (200 - 400 tỷ) R7 (400 - 600 tỷ) R6 (600 - 800 tỷ)
R5 (800 - 1000 tỷ) R4 (1000 - 1500 tỷ) R3 (1500 - 2000 tỷ) R2 (2000 - 2500 tỷ) R1 (Trên 2500 tỷ)

Số lượng nhân viên (Người)

L10 (Dưới 100 người) L9 (100 - 200 người) L8 (200 - 400 người) L7 (400 - 600 người) L6 (600 - 800 người)
L5 (800 - 1000 người) L4 (1000 - 1500 người) L3 (1500 - 2000 người) L2 (2000 - 2500 người) L1 (Trên 2500 người)

Vị thế của doanh nghiệp trong ngành

Khả năng sinh lợi xét trong ngành

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

CÁC CHỈ SỐ CỤ THỂ CỦA NGÀNH

n = 322 m(ROA) = 177 m(ROE) = 595
Chưa có tin tức cho doanh nghiệp