
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ THÀNH TÍN
Company: | THANH TIN CO., LTD |
Xếp hạng VNR500: | 78(B2/2024)-154(B1/2024) |
Mã số thuế: | 2200208834 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Số 383 Bạch Đằng - Phường 9 - TP. Sóc Trăng - Tỉnh Sóc Trăng |
Tel: | 0299-2621226 |
Fax: | 0299-2621227 |
E-mail: | thanhtinrice@gmail.com |
Website: | http://thanhtinfood.com/ |
Năm thành lập: | 01/01/2002 |
Giới thiệu
Công ty TNHH TM & DV Thành Tín được thành lập vào năm 2010, là 1 trong những Công ty chuyên sản xuất, mua bán, xay xát và chế biến tất cả các loại gạo ở Việt Nam. Nhằm mục đích cung cấp cho thị trường trong nước và quốc tế, Công ty đã đầu tư và xây dựng Nhà máy chế biến gạo với công nghệ hiện đại nhất Việt Nam với công suất: 500 tấn/ngày trên tổng diện tích 50.000m2. Với quy trình sản xuất khép kính từ lúa tươi, Công ty chúng tôi có thể cung cấp tất cả các loại gạo từ gạo cao cấp ( gạo thơm ) cho đến các loại gạo thô phổ biến: 5%, 10%, 15%, 25%, tấm và các phụ phẩm như: Cám, trấu viên. Thêm vào đó nhà máy chúng tôi được xây dựng tại tỉnh Sóc Trăng nơi được thiên nhiên ưu đãi với chất lượng gạo tốt, đặc biệt là gạo thơm. Với tiêu chí uy tín chất lượng hàng đầu, gạo của Công ty Thành Tín đã được xuất khẩu sang nhiều nước trên thế giới như: HongKong, Trung Quốc, Malaysia, Philippines, Hoa kỳ, ... Và nhận được sự tin tưởng của khách hàng.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Trần Thanh Nga | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Trần Thanh Nga |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |