CÔNG TY TNHH TRẦN VIỆT PHÁT
Giới thiệu
TransViet Cargo là doanh nghiệp logistics uy tín tại Việt Nam, với hơn hai thập kỷ kinh nghiệm sâu rộng trong lĩnh vực vận chuyển hàng hóa nội địa và quốc tế. Thành lập từ năm 1996, Công ty luôn nỗ lực mang đến những giải pháp vận chuyển hiệu quả, đáng tin cậy và và tối ưu chi phí, nhằm đáp ứng tối đa nhu cầu của mọi đối tác doanh nghiệp. Với đội ngũ nhân sự giàu kinh nghiệm và tận tâm, TransViet Cargo cam kết đảm bảo hàng hóa của bạn được xử lý chuyên nghiệp và được quản lý chặt chẽ trong suốt hành trình, mang lại sự an tâm tuyệt đối cho quý đối tác.
TransViet Cargo cố gắng phát triển, trở thành đơn vị logistics hàng đầu tại Việt Nam, được khách hàng và đối tác tin tưởng nhờ chất lượng dịch vụ vượt trội, tinh thần đối mới và sự tận tâm - đồng thời xây dựng một môi trường làm việc đề cao tinh thần đồng đội, sự minh bạch và trách nhiệm với cộng đồng.
Ban lãnh đạo
| Chức vụ | Họ và tên |
| Tổng Giám đốc | Nguyễn Thị Thùy Lan |
Hồ sơ lãnh đạo
Quá trình học tập
Chưa có thông tin
Quá trình công tác
Chưa có thông tin
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD
Quy mô công ty
Tổng tài sản (Tỷ VND)
| A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
| A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)
| E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
| E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
| R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
| R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên (Người)
| L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
| L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
| Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toán hiện hành
| Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Vòng quay tổng tài sản
| Bosttom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |


