
CÔNG TY TNHH TRUYỀN THÔNG BEE
Giới thiệu
Thành lập vào năm 2009, BEECOMM đã khẳng định vị trí Agency dẫn đầu trong lĩnh vực tối ưu hoá hiệu quả Branding thông qua hoạt động CSR. Với hơn 150 nhân sự chuyên nghiệp và tận tâm cung cấp trọn vẹn các dịch vụ Marketing như tư vấn thương hiệu, chiến lược Marketing, PR, Event, Digital … Đặc biệt có thế mạnh về sản xuất chương trình Truyền hình, TVC, Viral clip đáp ứng mọi nhu cầu về truyền thông cho doanh nghiệp.
THẾ MẠNH với gần 10 năm kinh nghiệm cùng với đội ngũ nhân sự giỏi chuyên môn, tận tâm vì sự hài lòng của khách hàng, BEECOMM cam kết:
AM HIỂU nhu cầu của khách hàng và thị trường để đưa ra các giải pháp Marketing phù hợp và hiệu quả.
SÁNG TẠO trong ý tưởng, concept và thiết kế.
CHUYÊN NGHIỆP trong triển khai thực hiện và dịch vụ khách hàng.
SÂU SẮC trong các mối quan hệ với mạng lưới truyền thông cũng như các cơ quan nhà nước để đảm bảo tư vấn cho khách hàng những giải pháp đúng pháp luật và đạt hiệu quả kinh doanh.
Đặc biệt, BEECOMM sở hữu tổng thể cơ sở vật chất, thiết bị về phim ảnh để sản xuất TVC, chương trình truyền hình đạt được chất lượng tốt hơn với giá thành hợp lý hơn. Đầu tư cơ sở dữ liệu Media chuyên nghiệp. BEECOMM sẵn sàng cung cấp những dịch vụ tư vấn, hỗ trợ khách hàng: nghiên cứu thông tin đối thủ, update và chia sẻ những công cụ mới về marketing cho khách hàng. Cung cấp các gói tài trợ, quảng bá về chương trình, đầu tư các khung giờ. Dịch vụ Copywrite, lên ý tưởng cho Campaign PR, Booking Media: Báo, Truyền hình, Online.
Ban lãnh đạo
Chức vụ | Họ và tên |
Tổng Giám đốc | Nguyễn Tấn Thái |
Hồ sơ lãnh đạo
Quá trình học tập
Chưa có thông tin
Quá trình công tác
Chưa có thông tin
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD
Quy mô công ty
Tổng tài sản (Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên (Người)
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |