
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY TNHH VẬN TẢI BIỂN VÀ XUẤT NHẬP KHẨU HTK
Company: | HTK SHIPPING AND IMPORT EXPORT COMPANY LIMITED |
Xếp hạng VNR500: | |
Mã số thuế: | 0200458573 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Số 341 Đà Nẵng - Phường Vạn Mỹ - Quận Ngô Quyền - TP. Hải Phòng |
Tel: | 0225-3759401-3750735 |
Fax: | 0225-3750736 |
E-mail: | info@htkvn.com |
Website: | https://htkvn.com/ |
Năm thành lập: | 01/01/2002 |
Giới thiệu
HTK được thành lập từ 12/04/2002 có trụ sở chính tại số 341 Đà Nẵng, phường Vạn Mỹ, quận Ngô Quyền, TP Hải Phòng.
Từ khi thành lập đến nay, HTK luôn không ngừng nỗ lực mở rộng, phát triển và đổi mới đội tàu. Đội tàu hiện tại của HTK hiện nay gồm 10 tàu từ 4.374DWT cho đến 61.500DWT hoạt động với cấp không hạn chế trên các tuyến trong nước và quốc tế.
Ngành nghề kinh doanh của HTK không chỉ là chủ tàu, quản lý và khai thác tàu mà còn thường xuyên có nhu cầu thuê tàu trọng tải lớn vận chuyển than từ Quảng Ninh đi đến các Nhà máy nhiệt điện ở miền Trung, miền Nam. Ngoài ra HTK là đầu mối nhập khẩu thạch cao thiên nhiên có xuất xứ từ Thái Lan về phân phối cho các nhà máy xi măng tại Việt Nam và kinh doanh máy móc trang thiết bị hàng hải...
HTK đã thiết lập, thực hiện, duy trì, vận hành có hiệu quả Hệ thống Quản lý An toàn và bảo vệ môi trường, hệ thống An ninh hàng hải và công ước lao động hàng hải – (MLC2006) và thường xuyên chú trọng bổ sung và cải tiến nâng cao hiệu lực của các hệ thống theo yêu cầu của Cục Đăng kiểm và Cục Hàng hải.
Với nhiều năm kinh nghệm và truyền thống tận tâm với khách hàng, HTK tự hào là một trong những công ty vận tải biển hàng đầu của khối doanh nghiệp ngoài quốc doanh, phục vụ đông đảo khách hàng trong và ngoài nước.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Vũ Minh Hiền | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Vũ Minh Hiền |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |