
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG TUẤN LÊ
Company: | TUAN LE CONSTRUCTION COMPANY LIMITED |
Xếp hạng VNR500: | 431(B2/2024) |
Mã số thuế: | 0307859271 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Tòa nhà VICTORY, Lầu 3, Số 12 Tân Trào, Phú Mỹ Hưng - Phường Tân Phú - Quận 7 - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | (+84) (28) 37 85 81 81 |
Fax: | (+84) (28) 37 85 83 83 |
E-mail: | info@tuanle.com.vn |
Website: | https://tuanle.com.vn/ |
Năm thành lập: | 25/03/2009 |
Giới thiệu
Được thành lập năm 2009, Công ty TNHH Xây dựng Tuấn Lê là tổng thầu chuyên nghiệp trong xây dựng các dự án công nghiệp, biệt thự cao cấp, nhà cao tầng cũng như các dự án thiết kế và xây dựng. Tuấn Lê đã bàn giao hơn 100 dự án trên khắp Việt Nam với phần lớn là các dự án có 100% vốn đầu tư nước ngoài. Công ty hiện có hơn 500 nhân viên, mang lại doanh thu hàng năm lên tới hơn 100 triệu USD. Tuấn Lê tự hào là một trong những công ty xây dựng tư nhân sáng tạo và tiên tiến nhất Việt Nam.
Established in 2009, Tuan Le Construction Company Limited is a professional general contractor specializing in the turn-key delivery of industrial buildings, luxury villas, high-rise buildings as well as design and build projects. Tuan Le has delivered more than 100 projects across Vietnam the majority of whom are FDI investors. The Company currently has more than 500 staff, bringing in annual revenue reaching over 100 million USD. Tuan Le is proud to be one of the most innovative and advanced private construction companies in Vietnam.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Mike Gammel | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Mike Gammel |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |