
CÔNG TY TNHH XUÂN LỘC THỌ
Giới thiệu
Công ty TNHH Xuân Lộc Thọ có tiền thân là Công ty Xalotho được thành lập từ năm 1995. Trong 2 năm 1998 và 2001, Công ty đã thành lập xưởng sản xuất thiết bị ngành nhựa và xưởng sản xuất thiết bị điện chiếu sáng mang nhãn hiệu SINO-VANLOCK-SP. Năm 2005-2006, Công ty khánh thành nhà máy sản xuất Dây & cáp điện-Thiết bị ngành nước SINO và nhà máy Thiết bị điện VANLOCK. Trải qua hơn 25 năm hoạt động và phát triển, XALOTHO đã trở thành Tập đoàn Xuân Lộc Thọ lớn mạnh gồm các công ty thành viên và các nhà máy sản xuất quy mô lớn với hơn 2.000 công nhân và nhân viên hoạt động chuyên sâu trong lĩnh vực sản xuất các sản phẩm thiết bị điện, thiết bị ngành nước, ngành nhựa, ngành cao su, ngành in ấn... mang nhãn hiệu SINO-VANLOCK-SP. Cùng với sự hội nhập quốc tế của nền kinh tế Việt Nam, Tập đoàn XALOTHO vẫn tiếp tục mở rộng, tăng trưởng vầ đầu tư sang các lĩnh vực mới như: Đầu tư và phát triển cơ sở hạ tầng, bất động sản, đầu tư tài chính,...
Ban lãnh đạo
Chức vụ | Họ và tên |
Tổng Giám đốc | Trần Thị Thu Hà |
Kế toán trưởng | Hoàng Thị Hiền |
Hồ sơ lãnh đạo
Quá trình học tập
Chưa có thông tin
Quá trình công tác
Chưa có thông tin
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD
Quy mô công ty
Tổng tài sản (Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên (Người)
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |