
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY TNHH XUẤT - NHẬP KHẨU VÀ BÁN LẺ HÀNG TIÊU DÙNG HÀ NỘI
Company: | HANOI CONSUMER GOODS IMPORT - EXPORT AND RETAIL COMPANY LIMITED |
Xếp hạng VNR500: | 383(B2/2024) |
Mã số thuế: | 0108609950 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Số 51 phố Lê Đại Hành - Phường Lê Đại Hành - Quận Hai Bà Trưng - TP. Hà Nội |
Tel: | 024-37182401 |
Fax: | |
E-mail: | |
Website: | http://www.brgshopping.vn |
Năm thành lập: | 31/01/2019 |
Giới thiệu
Hệ thống siêu thị BRGMart được biết đến là một chuỗi bán lẻ có diện mạo nổi bật, tọa lạc trên các trục đường lớn, giữa giao lộ các tuyến phố đông đúc, nơi tập trung các khu đô thị lớn tại Hà Nội, TP.HCM, Quảng Ninh, Hải Phòng, Hưng Yên, Hải Dương, Vũng Tàu. Thương hiệu BRGMart đã dần trở thành địa chỉ quen thuộc và tin cậy, cung cấp thực phẩm tươi sạch, phong phú về chủng loại, giá cả hợp lý, đáp ứng nhu cầu tiêu dùng hàng ngày của người dân.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Thị Thanh Thủy | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Nguyễn Thị Thanh Thủy |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
VNĐ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Các chỉ số cụ thể của ngành G46
n = 0
m(ROA) = 0
m(ROE) = 0