CÔNG TY TNHH YAMAHA MOTOR VIỆT NAM

Tên tiếng Anh:
YAMAHA MOTOR VIETNAM COMPANY LIMITED
Xếp hạng VNR500:
109(B1/2024)
Mã số thuế:
0100774342
Mã chứng khoán:
Chưa niêm yết
Trụ sở chính:
Xã Trung Giã-Huyện Sóc Sơn-TP. Hà Nội
Tel:
024-38855080/35824900
Fax:
024-38855084/38217459
Email:
yamaha@yamaha.vn
Năm thành lập:
1998

Giới thiệu

Công ty TNHH Yamaha Motor Việt Nam là công ty liên doanh giữa Việt Nam, Nhật Bản, và Malaysia, chuyên sản xuất và lắp ráp xe gắn máy mang thương hiệu nổi tiếng Yamaha. Công ty được thành lập và đi vào sản xuất tại Việt Nam từ năm 1998. Được đánh giá là một trong những liên doanh hàng đầu trong lĩnh vực sản xuất và lắp ráp xe máy tại Việt Nam, Yamaha Motor Việt Nam luôn đặt tầm quan trọng của việc thực thi trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp song hành với mục tiêu kinh doanh. Trong hơn 17 năm phát triển tại thị trường Việt Nam, Yamaha Motor Việt Nam đã có 10 năm đẩy mạnh các chương trình vì cộng đồng. Quy mô công ty bắt đầu chỉ với 33 cửa hàng từ năm 1999, sau hơn 17 năm tăng trưởng không ngừng, hệ thống đại lý của Yamaha Motor Việt Nam đã đạt đến con số hơn 300 đại lý, cửa hàng. Hệ thống tiêu chuẩn cũng như hình ảnh của đại lý, cửa hàng, phòng trưng bầy cũng thay đổi theo từng năm. Với phương châm hoạt động “Hướng vào thị trường và hướng vào khách hàng”, Yamaha Motor Việt Nam sẽ bằng mọi nỗ lực để trở thành một thành viên tích cực của cộng đồng Việt Nam, nhanh chóng góp phần vào sự phát triển của ngành công nghiệp Việt Nam trong lĩnh vực sản xuất xe gắn máy.

 

Ban lãnh đạo

Chức vụ Họ và tên
Tổng Giám đốc Masaki Asano
Kế toán trưởng Koh Eng Chan

Hồ sơ lãnh đạo

Masaki Asano
Họ và tên
Masaki Asano
Chức vụ
Tổng giám đốc
Quê quán

Quá trình học tập

Chưa có thông tin

Quá trình công tác

Chưa có thông tin

Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin

Vốn điều lệ

37.000.000

QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD

Quy mô công ty

Tổng tài sản (Tỷ VND)

A10 (Dưới 100 tỷ) A9 (100 - 200 tỷ) A8 (200 - 400 tỷ) A7 (400 - 600 tỷ) A6 (600 - 800 tỷ)
A5 (800 - 1000 tỷ) A4 (1000 - 1500 tỷ) A3 (1500 - 2000 tỷ) A2 (2000 - 2500 tỷ) A1 (Trên 2500 tỷ)

Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)

E10 (Dưới 100 tỷ) E9 (100 - 200 tỷ) E8 (200 - 400 tỷ) E7 (400 - 600 tỷ) E6 (600 - 800 tỷ)
E5 (800 - 1000 tỷ) E4 (1000 - 1500 tỷ) E3 (1500 - 2000 tỷ) E2 (2000 - 2500 tỷ) E1 (Trên 2500 tỷ)

Hoạt động kinh doanh

Doanh thu (Tỷ VND)

R10 (Dưới 100 tỷ) R9 (100 - 200 tỷ) R8 (200 - 400 tỷ) R7 (400 - 600 tỷ) R6 (600 - 800 tỷ)
R5 (800 - 1000 tỷ) R4 (1000 - 1500 tỷ) R3 (1500 - 2000 tỷ) R2 (2000 - 2500 tỷ) R1 (Trên 2500 tỷ)

Số lượng nhân viên (Người)

L10 (Dưới 100 người) L9 (100 - 200 người) L8 (200 - 400 người) L7 (400 - 600 người) L6 (600 - 800 người)
L5 (800 - 1000 người) L4 (1000 - 1500 người) L3 (1500 - 2000 người) L2 (2000 - 2500 người) L1 (Trên 2500 người)

Vị thế của doanh nghiệp trong ngành

Khả năng sinh lợi xét trong ngành

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

CÁC CHỈ SỐ CỤ THỂ CỦA NGÀNH

n = 114 m(ROA) = 273 m(ROE) = 985
Chưa có tin tức cho doanh nghiệp