
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
NGÂN HÀNG TNHH INDOVINA
Company: | INDOVINA BANK LTD |
Xếp hạng VNR500: | 335(B1/2024) |
Mã số thuế: | 0300733752 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 97A Nguyễn Văn Trỗi - Phường 12 - Quận Phú Nhuận - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-39421042 |
Fax: | 028-39421043 |
E-mail: | support@indovinabank.com.vn |
Website: | http://www.indovinabank.com.vn/ |
Năm thành lập: | 29/10/1992 |
Giới thiệu
Ngân hàng Trách nhiệm hữu hạn Indovina (Indovina Bank Ltd. - IVB) là ngân hàng liên doanh đầu tiên tại Việt Nam được thành lập ngày 21 tháng 11 năm 1990 theo Giấy phép Đầu tư số 135/GP của Ủy ban Nhà nước về Hợp tác và Giấp phép hoạt động số 08/NH-GP do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cấp ngày 29 tháng 10 năm 1992. Hiện nay, IVB đã được Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cấp đổi sang Giấy phép thành lập và hoạt động số 101/GP-NHNN ngày 11 tháng 11 năm 2019. Các bên liên doanh của IVB hiện nay là Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam (VietinBank) và Ngân hàng Cathay United (Cathay United Bank – CUB) của Đài Loan. Đến cuối năm 2018, vốn điều lệ của IVB là 193 triệu USD, trong đó VietinBank và Cathay United Bank mỗi bên góp 96,5 triệu USD.
Ngân hàng IVB với Hội Sở Chính tại TP.HCM cùng 13 Chi nhánh, 1 trung tâm kinh doanh và 19 Phòng giao dịch đặt tại các Thành phố lớn và vùng kinh tế trọng điểm như Hà Nội, TP.HCM, Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ, Bình Dương và Đồng Nai, đã và đang trở thành một trong những đầu mối tài chính đứng đầu của các công ty nước ngoài đầu tư và kinh doanh tại Việt Nam. IVB cũng tham gia tích cực vào quá trình phát triển kinh tế của Việt Nam bằng việc cung ứng các dịch vụ ngân hàng đa dạng với chất lượng tốt cho mọi đối tượng khách hàng trong và ngoài nước.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Liu Chun Hao | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Liu Chun Hao |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |