NGÂN HÀNG TNHH MTV WOORI VIỆT NAM
Giới thiệu
Ngân hàng Woori Việt Nam là đơn vị trọng điểm trong mạng lưới toàn cầu của Ngân hàng Woori. Woori Bank có trụ sở chính tại Seoul, Hàn Quốc và đặt chân đến Việt Nam lần đầu tiên vào năm 1997. Kể từ khi thành lập tư cách pháp nhân chính thức và đặt Hội sở tại Hà Nội vào năm 2017, Ngân hàng Woori Việt Nam đã có những bước tiến thần tốc và trở thành ngân hàng có vốn lớn nhất trong hệ thống các ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam sau khi nâng tổng số vốn điều lệ lên 12,5 nghìn tỷ đồng vào đầu năm 2024. Ngân hàng Woori Việt Nam hướng tới cung cấp các dịch vụ tài chính ưu việt, đáp ứng hiệu quả nhu cầu của cả khách hàng cá nhân và khách hàng doanh nghiệp, nghiên cứu các sản phẩm, dịch vụ phù hợp với đặc điểm thị trường. Nhờ có được niềm tin yêu của khách hàng Việt, chúng tôi sẽ luôn nỗ lực học hỏi và không ngừng đổi mới để mang đến những sản phẩm và dịch vụ toàn diện. Thông qua những đổi mới để thích nghi với điều kiện và xu hướng thị trường nội địa Việt Nam, Ngân hàng Woori Việt Nam đang có những bước chuyển mình mạnh mẽ thành một đối tác tài chính lâu dài và đáng tin cậy, góp phần vào sự phát triển và thịnh vượng của Việt Nam.
Ban lãnh đạo
| Chức vụ | Họ và tên |
| Tổng Giám đốc | Kim ByungJin |
Hồ sơ lãnh đạo
Quá trình học tập
Chưa có thông tin
Quá trình công tác
Chưa có thông tin
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD
Quy mô công ty
Tổng tài sản (Tỷ VND)
| A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
| A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)
| E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
| E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
| R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
| R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên (Người)
| L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
| L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
| Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toán hiện hành
| Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Vòng quay tổng tài sản
| Bosttom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |


