
TẬP ĐOÀN GELEXIMCO - CTCP
Giới thiệu
Tập đoàn GELEXIMCO-CTCP, tiền thân là Công ty TNHH Xuất nhập khẩu Tổng hợp Hà Nội (GELEXIMCO) ra đời năm 1993. Hiện tại, GELEXIMCO đang tập trung vào 5 lĩnh vực chính là: Sản xuất Công nghiệp; Tài chính - Ngân hàng; Bất động sản; Thương mại - Dịch vụ và Nông nghiệp Công nghệ cao.
Ngay từ khi mới thành lập, GELEXIMCO đã định hướng phấn đấu trở thành tập đoàn sản xuất, đầu tư hàng đầu trong nước, mang tầm khu vực và quốc tế. Sau 30 năm xây dựng và phát triển, GELEXIMCO đã trở thành một tập đoàn kinh tế tư nhân lớn mạnh bậc nhất Việt Nam, cũng như tạo dựng được hình ảnh và uy tín cao trong cộng đồng doanh nghiệp, đã và đang thực hiện nhiều dự án lớn, trọng điểm trên cả nước. Với thương hiệu uy tín trong nhiều lĩnh vực, GELEXIMCO đã được rất nhiều các doanh nghiệp trong và ngoài nước lựa chọn làm đối tác chiến lược lâu dài như: MayBank (Malaysia), Honda, Samsung, IFC, Polysius, EVN...
Ban lãnh đạo
Chức vụ | Họ và tên |
Tổng Giám đốc | Vũ Văn Tiền |
Hồ sơ lãnh đạo
Quá trình học tập
Chưa có thông tin
Quá trình công tác
Chưa có thông tin
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD
Quy mô công ty
Tổng tài sản (Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên (Người)
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toán hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Vòng quay tổng tài sản
Bosttom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |