TẬP ĐOÀN GELEXIMCO - CTCP

Tên tiếng Anh:
GELEXIMCO GROUP
Xếp hạng VNR500:
399(B1/2024) - 241(B2/2024)
Mã số thuế:
0100514947
Mã chứng khoán:
Chưa niêm yết
Trụ sở chính:
Số 36 phố Hoàng Cầu - Phường Ô Chợ Dừa - TP. Hà Nội
Tel:
024-35141199
Fax:
024-35143939
Email:
info@geleximco.vn
Năm thành lập:
1993

Giới thiệu

Tập đoàn GELEXIMCO-CTCP, tiền thân là Công ty TNHH Xuất nhập khẩu Tổng hợp Hà Nội (GELEXIMCO) ra đời năm 1993. Hiện tại, GELEXIMCO đang tập trung vào 5 lĩnh vực chính là: Sản xuất Công nghiệp; Tài chính - Ngân hàng; Bất động sản; Thương mại - Dịch vụ và Nông nghiệp Công nghệ cao.

Ngay từ khi mới thành lập, GELEXIMCO đã định hướng phấn đấu trở thành tập đoàn sản xuất, đầu tư hàng đầu trong nước, mang tầm khu vực và quốc tế. Sau 30 năm xây dựng và phát triển, GELEXIMCO đã trở thành một tập đoàn kinh tế tư nhân lớn mạnh bậc nhất Việt Nam, cũng như tạo dựng được hình ảnh và uy tín cao trong cộng đồng doanh nghiệp, đã và đang thực hiện nhiều dự án lớn, trọng điểm trên cả nước. Với thương hiệu uy tín trong nhiều lĩnh vực, GELEXIMCO đã được rất nhiều các doanh nghiệp trong và ngoài nước lựa chọn làm đối tác chiến lược lâu dài như: MayBank (Malaysia), Honda, Samsung, IFC, Polysius, EVN...

Ban lãnh đạo

Chức vụ Họ và tên
Tổng Giám đốc Vũ Văn Tiền

Hồ sơ lãnh đạo

Vũ Văn Tiền
Họ và tên
Vũ Văn Tiền
Chức vụ
Tổng giám đốc
Quê quán

Quá trình học tập

Chưa có thông tin

Quá trình công tác

Chưa có thông tin

Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin

Vốn điều lệ

Bạn phải là thành viên để xem được thông tin

QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD

Quy mô công ty

Tổng tài sản (Tỷ VND)

A10 (Dưới 100 tỷ) A9 (100 - 200 tỷ) A8 (200 - 400 tỷ) A7 (400 - 600 tỷ) A6 (600 - 800 tỷ)
A5 (800 - 1000 tỷ) A4 (1000 - 1500 tỷ) A3 (1500 - 2000 tỷ) A2 (2000 - 2500 tỷ) A1 (Trên 2500 tỷ)

Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)

E10 (Dưới 100 tỷ) E9 (100 - 200 tỷ) E8 (200 - 400 tỷ) E7 (400 - 600 tỷ) E6 (600 - 800 tỷ)
E5 (800 - 1000 tỷ) E4 (1000 - 1500 tỷ) E3 (1500 - 2000 tỷ) E2 (2000 - 2500 tỷ) E1 (Trên 2500 tỷ)

Hoạt động kinh doanh

Doanh thu (Tỷ VND)

R10 (Dưới 100 tỷ) R9 (100 - 200 tỷ) R8 (200 - 400 tỷ) R7 (400 - 600 tỷ) R6 (600 - 800 tỷ)
R5 (800 - 1000 tỷ) R4 (1000 - 1500 tỷ) R3 (1500 - 2000 tỷ) R2 (2000 - 2500 tỷ) R1 (Trên 2500 tỷ)

Số lượng nhân viên (Người)

L10 (Dưới 100 người) L9 (100 - 200 người) L8 (200 - 400 người) L7 (400 - 600 người) L6 (600 - 800 người)
L5 (800 - 1000 người) L4 (1000 - 1500 người) L3 (1500 - 2000 người) L2 (2000 - 2500 người) L1 (Trên 2500 người)

Vị thế của doanh nghiệp trong ngành

Khả năng sinh lợi xét trong ngành

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Hệ số khả năng thanh toán hiện hành

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Vòng quay tổng tài sản

Bosttom 25% 25%-m m-25% Top 25%

CÁC CHỈ SỐ CỤ THỂ CỦA NGÀNH

n = 742 m(ROA) = 199 m(ROE) = 645
Chưa có tin tức cho doanh nghiệp