
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
TỔNG CÔNG TY CÔNG NGHIỆP SÀI GÒN - TNHH MTV
Company: | SAIGON INDUSTRY CORPORATION |
Xếp hạng VNR500: | 312(B1/2024) |
Mã số thuế: | 0300713668 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Số 58-60 Nguyễn Tất Thành - Phường 12 - Quận 4 - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-38255999 |
Fax: | 028-38255858 |
E-mail: | cns@cns.com.vn |
Website: | http://cns.com.vn/ |
Năm thành lập: | 27/03/2006 |
Giới thiệu
Ngày 27/03/2006, trên cơ sở kết hợp các đơn vị sản xuất công nghiệp thuộc Sở Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh, Tổng Công ty Công nghiệp Sài Gòn – TNHH MTV trực thuộc UBND TP. Hồ Chí Minh được thành lập với 8 công ty con, 3 công ty liên kết và 4 nhà máy trực thuộc.
Tổng Công ty Công nghiệp Sài Gòn – TNHH MTV (CNS) đã đóng góp và ngày càng khẳng định vị trí vai trò là đơn vị hàng đầu trong việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế để phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm, ngành công nghiệp hỗ trợ của Thành phố Hồ Chí Minh thông qua hàng loạt sản phẩm dịch vụ công nghiệp được chấp nhận rộng rãi bởi khách hàng trong và ngoài nước, đi đầu trong việc tham gia xây dựng Thành phố thành đô thị thông minh. CNS trang bị đầy đủ các trang thiết bị hiện đại song song với đội ngũ kĩ thuật sáng tạo để cho ra đời các sản phẩm phục vụ một cách tối ưu, ứng dụng thực tiễn vào công nghiệp và nông nghiệp. Với mục tiêu hiện đại hóa, CNS đã cung cấp những sản phẩm đáp ứng nhu cầu, giá thành hợp lý, chất lượng vượt trội. Trong những năm gần đây, doanh thu bình quân năm của Tổng Công ty đạt trên 7.700 tỷ đồng, tốc độ tăng trưởng bình quân 15%/năm.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Phương Đông | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Nguyễn Phương Đông |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |