TỔNG CÔNG TY CP MAY VIỆT TIẾN

Tên tiếng Anh:
VIET TIEN GARMENT CORPORATION
Xếp hạng VNR500:
86(B2/2024)-167(B1/2024)
Mã số thuế:
0300401524
Mã chứng khoán:
Chưa niêm yết
Trụ sở chính:
7 Lê Minh Xuân - Phường 07 - Quận Tân Bình - TP. Hồ Chí Minh
Tel:
028-38640800
Fax:
028-38645085
Email:
vtec@hcm.vnn.vn
Năm thành lập:
1977

Giới thiệu

Tổng Công ty CP may Việt Tiến tiền thân là một xí nghiệp may tư nhân “Thái Bình Dương kỹ nghệ công ty” tên giao dịch là Pacific Enterprise. Tháng 5/1977 được Bộ Công Nghiệp công nhận là xí nghiệp quốc doanh và đổi tên thành Xí Nghiệp May Việt Tiến. Ngày 13/11/1979, xí nghiệp bị hỏa hoạn, thiệt hại hoàn toàn. Vào ngày 24/03/1993, công ty được Bộ Công Nghiệp cấp giấy phép thành lập doanh nghiệp. Ngày 29/04/1995 tổng công ty dệt may Việt Nam ra đời. Ngày 09/01/2007 thành lập Tổng công ty May Việt Tiến. Ngày 13/02/2007, Bộ Công Nghiệp ban hành Quyết định về việc cổ phần hóa Tổng công ty May Việt Tiến. Ngày 03/03/2016, Cổ phiếu công ty được chấp thuận đăng ký giao dịch trên UPCoM với mã chứng khoán là VGG.

Ban lãnh đạo

Chức vụ Họ và tên
Chủ tịch HĐQT Vũ Đức Giang
Tổng Giám đốc Bùi Văn Tiến
Kế toán trưởng Nguyễn Trâm Anh

Hồ sơ lãnh đạo

Bùi Văn Tiến
Họ và tên
Bùi Văn Tiến
Chức vụ
Tổng giám đốc
Quê quán

Quá trình học tập

Chưa có thông tin

Quá trình công tác

Chưa có thông tin

Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin

Vốn điều lệ

441.000.000.000 VNĐ

QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD

Quy mô công ty

Tổng tài sản (Tỷ VND)

A10 (Dưới 100 tỷ) A9 (100 - 200 tỷ) A8 (200 - 400 tỷ) A7 (400 - 600 tỷ) A6 (600 - 800 tỷ)
A5 (800 - 1000 tỷ) A4 (1000 - 1500 tỷ) A3 (1500 - 2000 tỷ) A2 (2000 - 2500 tỷ) A1 (Trên 2500 tỷ)

Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)

E10 (Dưới 100 tỷ) E9 (100 - 200 tỷ) E8 (200 - 400 tỷ) E7 (400 - 600 tỷ) E6 (600 - 800 tỷ)
E5 (800 - 1000 tỷ) E4 (1000 - 1500 tỷ) E3 (1500 - 2000 tỷ) E2 (2000 - 2500 tỷ) E1 (Trên 2500 tỷ)

Hoạt động kinh doanh

Doanh thu (Tỷ VND)

R10 (Dưới 100 tỷ) R9 (100 - 200 tỷ) R8 (200 - 400 tỷ) R7 (400 - 600 tỷ) R6 (600 - 800 tỷ)
R5 (800 - 1000 tỷ) R4 (1000 - 1500 tỷ) R3 (1500 - 2000 tỷ) R2 (2000 - 2500 tỷ) R1 (Trên 2500 tỷ)

Số lượng nhân viên (Người)

L10 (Dưới 100 người) L9 (100 - 200 người) L8 (200 - 400 người) L7 (400 - 600 người) L6 (600 - 800 người)
L5 (800 - 1000 người) L4 (1000 - 1500 người) L3 (1500 - 2000 người) L2 (2000 - 2500 người) L1 (Trên 2500 người)

Vị thế của doanh nghiệp trong ngành

Khả năng sinh lợi xét trong ngành

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

CÁC CHỈ SỐ CỤ THỂ CỦA NGÀNH

n = 532 m(ROA) = 335 m(ROE) = 926
Chưa có tin tức cho doanh nghiệp