TỔNG CÔNG TY CP TÁI BẢO HIỂM QUỐC GIA VIỆT NAM

Tên tiếng Anh:
VIET NAM NATIONAL REINSURANCE CORPORATION (VINARE)
Xếp hạng VNR500:
319(B2/2024)
Mã số thuế:
0100110447
Mã chứng khoán:
VNR
Trụ sở chính:
141 Lê Duẩn - Phường Cửa Nam - Quận Hoàn Kiếm - TP. Hà Nội
Tel:
024-39422354
Fax:
024-39422351
Email:
vinare@vinare.com.vn
Năm thành lập:
1994

Giới thiệu

Công ty có tiền thân là Công ty tái bảo hiểm quốc gia Việt Nam được thành lập vào năm 1994. Đến năm 2004, công ty được CP hóa và hoạt động với tên giao dịch chính thức là Tổng công ty CP tái bảo hiểm quốc gia Việt Nam (VINARE).

Tổng công ty cổ phần Tái bảo hiểm quốc gia Việt Nam – VINARE tập trung kinh doanh vào các lĩnh vực Phi Nhân thọ bao gồm Kỹ thuật, Tài sản, Hàng hải (Hàng hóa, Thân tàu, P&I), Năng lượng, Hàng không, nghiệp vụ hỗn hợp.

Với vị thế là nhà Tái bảo hiểm hàng đầu tại thị trường Việt Nam, sứ mệnh của VINARE là cung cấp các giải pháp dài hạn và các dịch vụ lĩnh vực tái bảo hiểm trong nước và quốc tế, nhằm hỗ trợ cho sự phát triển bền vững của ngành công nghiệp bảo hiểm trong việc tạo doanh thu ổn định và thúc đẩy xã hội hỗ trợ nền kinh tế xã hội phát triển.

Ban lãnh đạo

Chức vụ Họ và tên
Chủ tịch HĐQT Nguyễn Anh Tuấn
Tổng Giám đốc Mai Xuân Dũng
Kế toán trưởng Lưu Thị Việt Hoa

Hồ sơ lãnh đạo

Mai Xuân Dũng
Họ và tên
Mai Xuân Dũng
Chức vụ
Tổng giám đốc
Quê quán

Quá trình học tập

Chưa có thông tin

Quá trình công tác

Chưa có thông tin

Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin

Vốn điều lệ

1.658.106.170.000 VNĐ

QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD

Quy mô công ty

Tổng tài sản (Tỷ VND)

A10 (Dưới 100 tỷ) A9 (100 - 200 tỷ) A8 (200 - 400 tỷ) A7 (400 - 600 tỷ) A6 (600 - 800 tỷ)
A5 (800 - 1000 tỷ) A4 (1000 - 1500 tỷ) A3 (1500 - 2000 tỷ) A2 (2000 - 2500 tỷ) A1 (Trên 2500 tỷ)

Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)

E10 (Dưới 100 tỷ) E9 (100 - 200 tỷ) E8 (200 - 400 tỷ) E7 (400 - 600 tỷ) E6 (600 - 800 tỷ)
E5 (800 - 1000 tỷ) E4 (1000 - 1500 tỷ) E3 (1500 - 2000 tỷ) E2 (2000 - 2500 tỷ) E1 (Trên 2500 tỷ)

Hoạt động kinh doanh

Doanh thu (Tỷ VND)

R10 (Dưới 100 tỷ) R9 (100 - 200 tỷ) R8 (200 - 400 tỷ) R7 (400 - 600 tỷ) R6 (600 - 800 tỷ)
R5 (800 - 1000 tỷ) R4 (1000 - 1500 tỷ) R3 (1500 - 2000 tỷ) R2 (2000 - 2500 tỷ) R1 (Trên 2500 tỷ)

Số lượng nhân viên (Người)

L10 (Dưới 100 người) L9 (100 - 200 người) L8 (200 - 400 người) L7 (400 - 600 người) L6 (600 - 800 người)
L5 (800 - 1000 người) L4 (1000 - 1500 người) L3 (1500 - 2000 người) L2 (2000 - 2500 người) L1 (Trên 2500 người)

Vị thế của doanh nghiệp trong ngành

Khả năng sinh lợi xét trong ngành

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

CÁC CHỈ SỐ CỤ THỂ CỦA NGÀNH

n = 53 m(ROA) = 276 m(ROE) = 843
Chưa có tin tức cho doanh nghiệp