
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
TỔNG CÔNG TY ĐƯỜNG SẮT VIỆT NAM
Company: | VIETNAM RAILWAYS |
Xếp hạng VNR500: | 164(B1/2024) |
Mã số thuế: | 0100105052 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 118 Lê Duẩn - Phường Cửa Nam - Quận Hoàn Kiếm - TP. Hà Nội |
Tel: | 024-39425972 |
Fax: | 024-39422866 |
E-mail: | dsvn@vr.com.vn |
Website: | http://www.vr.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/2003 |
Giới thiệu
Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam được thành lập theo Quyết định số 34/2003/QĐ - TTg ngày 04/03/2003 của Thủ tướng Chính phủ trên cơ sở tổ chức lại Liên hiệp Đường sắt Việt Nam, thực hiện nhiệm vụ sản xuất kinh doanh theo mô hình Tổng Công ty Nhà nước. Ngày 25/6/2010, Tổng công ty Đường sắt Việt Nam chính thức trở thành công ty TNHH MTV thuộc sở hữu Nhà nước theo Quyết định số 973/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Vũ Anh Minh | Chủ tịch HĐQT |
Đặng Sỹ Mạnh | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Đặng Sỹ Mạnh |
Nguyên quán | . |
Quá trình học tập
.
Quá trình công tác
.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
2.268.000.000.000 VNĐ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Các chỉ số cụ thể của ngành G46
n = 191
m(ROA) = 0
m(ROE) = 3