TỔNG CÔNG TY VẬN TẢI HÀ NỘI

Tên tiếng Anh:
HANOI TRANSPORT & SERVICES CORPORATION
Xếp hạng VNR500:
435(B1/2024)
Mã số thuế:
0101148154
Mã chứng khoán:
Chưa niêm yết
Trụ sở chính:
5 Lê Thánh Tông - Phường Phan Chu Trinh - Quận Hoàn Kiếm - TP. Hà Nội
Tel:
024-38241650
Fax:
024-39331637
Email:
vptct@transerco.com.vn
Năm thành lập:
2001

Giới thiệu

Tổng công ty vận tải Hà Nội (TRANSERCO) tiền thân là Công ty vận tải và dịch vụ công cộng Hà Nội thành lập tháng 1/2001 trên cơ sở hợp nhất nguyên trạng 4 công ty. Năm 2004, công ty chính thức đổi thành Tổng công ty vận tải Hà Nội, tổ chức và hoạt động theo mô hình Công ty mẹ - công ty con. Trong năm 2019 vừa qua, Tổng Công ty Vận tải Hà Nội (Transerco) vẫn tiếp tục tập trung triển khai hiệu quả đề án nâng cao chất lượng dịch vụ và phát triển xe buýt giai đoạn 2016-2020, góp phần thực hiện chủ trương phát triển vận tải hành khách công cộng của thành phố. Ngoài nhiệm vụ nâng cao chất lượng dịch vụ và phát triển xe buýt, Transerco sẽ đẩy mạnh tối ưu hóa luồng tuyến, sơ kết đánh giá thử nghiệm vé xe buýt điện tử trên tuyến buýt nhanh BRT để mở rộng triển khai trên toàn mạng lưới xe buýt Tổng Công ty, đầu tư các bến bãi đỗ xe. Đặc biệt, Transerco sẽ triển khai kế hoạch thoái vốn nhà nước và cổ phần hóa Tổng Công ty đảm bảo chất lượng và tiến độ.

Ban lãnh đạo

Chức vụ Họ và tên
Chủ tịch HĐQT Nguyễn Phi Thường
Tổng Giám đốc Nguyễn Thanh Nam
Kế toán trưởng Vũ Ngọc Bích

Hồ sơ lãnh đạo

Nguyễn Thanh Nam
Họ và tên
Nguyễn Thanh Nam
Chức vụ
Tổng giám đốc
Quê quán
.

Quá trình học tập

.

Quá trình công tác

.

Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin

Vốn điều lệ

1.200.000.000.000 VNĐ

QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD

Quy mô công ty

Tổng tài sản (Tỷ VND)

A10 (Dưới 100 tỷ) A9 (100 - 200 tỷ) A8 (200 - 400 tỷ) A7 (400 - 600 tỷ) A6 (600 - 800 tỷ)
A5 (800 - 1000 tỷ) A4 (1000 - 1500 tỷ) A3 (1500 - 2000 tỷ) A2 (2000 - 2500 tỷ) A1 (Trên 2500 tỷ)

Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)

E10 (Dưới 100 tỷ) E9 (100 - 200 tỷ) E8 (200 - 400 tỷ) E7 (400 - 600 tỷ) E6 (600 - 800 tỷ)
E5 (800 - 1000 tỷ) E4 (1000 - 1500 tỷ) E3 (1500 - 2000 tỷ) E2 (2000 - 2500 tỷ) E1 (Trên 2500 tỷ)

Hoạt động kinh doanh

Doanh thu (Tỷ VND)

R10 (Dưới 100 tỷ) R9 (100 - 200 tỷ) R8 (200 - 400 tỷ) R7 (400 - 600 tỷ) R6 (600 - 800 tỷ)
R5 (800 - 1000 tỷ) R4 (1000 - 1500 tỷ) R3 (1500 - 2000 tỷ) R2 (2000 - 2500 tỷ) R1 (Trên 2500 tỷ)

Số lượng nhân viên (Người)

L10 (Dưới 100 người) L9 (100 - 200 người) L8 (200 - 400 người) L7 (400 - 600 người) L6 (600 - 800 người)
L5 (800 - 1000 người) L4 (1000 - 1500 người) L3 (1500 - 2000 người) L2 (2000 - 2500 người) L1 (Trên 2500 người)

Vị thế của doanh nghiệp trong ngành

Khả năng sinh lợi xét trong ngành

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

CÁC CHỈ SỐ CỤ THỂ CỦA NGÀNH

n = 280 m(ROA) = 53 m(ROE) = 213
Chưa có tin tức cho doanh nghiệp