
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
TỔNG CÔNG TY VẬT TƯ NÔNG NGHIỆP - CÔNG TY CỔ PHẦN
Company: | VIETNAM GENERAL CORPORATION OF AGRICULTURAL MATERIALS JSC |
Xếp hạng VNR500: | 95(B1/2024) |
Mã số thuế: | 0100104468 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 164 Trần Quang Khải - Phường Lý Thái Tổ - Quận Hoàn Kiếm - TP. Hà Nội |
Tel: | 024-37332359 |
Fax: | 024-37474647 |
E-mail: | vigecamjsc@vigecam.vn |
Website: | http://www.vigecam.vn |
Năm thành lập: | 01/01/1996 |
Giới thiệu
Tổng công ty Vật tư nông nghiệp - CTCP có tiền thân là một đơn vị của Hợp tác xã mua bán Trung ương, năm 1960 chuyển thành tổ chức quốc doanh trực thuộc Bộ Nội thương. Sau nhiều lần đổi tên, đến năm 2017, Công ty tiến hành cổ phần hóa và đổi tên thành Tổng Công ty Vật tư nông nghiệp - CTCP. Quá trình phát triển của Tổng công ty Vật tư nông nghiệp - CTCP luôn luôn gắn kết với quá trình phát triển của ngành nông nghiệp nước ta. Qua nhiều năm hình thành và phát triển, Công ty luôn luôn giữ vai trò là một đơn vị hậu cần lớn của sản xuất nông nghiệp cả nước. Hàng năm Công ty cung ứng một khối lượng rất lớn phân bón hóa học và các loại vật tư chuyên dùng để phục vụ sản xuất nông nghiệp theo mùa vụ, góp phần không nhỏ làm tăng sản lượng lương thực, đảm bảo ổn định đời sống của toàn dân trong thời kỳ chiến tranh cũng như trong thời bình. Nhờ đó mà ngành lương thực đã phát triển mạnh, không những giải quyết được tình trạng thiếu lương thực mà còn xuất khẩu hàng triệu tấn mỗi năm. Tổng Công ty luôn tự hào vì đã đóng góp vào sự phát triển của ngành nông nghiệp nói riêng, vào tiến trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa nói chung.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Bùi Tuấn Long | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Bùi Tuấn Long |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |